Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

Employer’s Personnel

Giải nghĩa: Nhân lực của Chủ đầu tư
  • English: means the Engineer, the Engineer’s Representative (if appointed), the assistants described in Sub-Clause 3.4 [Delegation by the Engineer] and all other staff, labour and other employees of the Engineer and of the Employer engaged in fulfilling the Employer’s obligations under the Contract; and any other personnel identified as Employer’s Personnel, by a Notice from the Employer or the Engineer to the Contractor
  • Tiếng việt: là Nhà tư vấn, Đại diện của Nhà tư vấn (nếu được chỉ định), những người trợ lý được mô tả trong Khoản 3.4 [Ủy quyền của Nhà tư vấn] và tất cả các nhân viên khác, người lao động và người làm công khác của Nhà tư vấn và của Chủ đầu tư thuê để hoàn thành các nghĩa vụ của Chủ đầu tư theo Hợp đồng; và bất kỳ nhân lực nào khác được xác định là Nhân lực của Chủ đầu tư, thông qua một Thông báo từ Chủ đầu tư hoặc Nhà tư vấn cho Nhà thầu.
  • Điều khoản: 1.1.33             
  • English:
  • Tiếng việt: là Nhà tư vấn, Đại diện của Nhà tư vấn (nếu được chỉ định), những người trợ lý được mô tả trong Khoản 3.4 [Ủy quyền của Nhà tư vấn] và tất cả các nhân viên khác, người lao động và người làm công khác của Nhà tư vấn và của Chủ đầu tư thuê đề hoàn thành các nghĩa vụ của Chủ đầu tư theo Hợp đồng; và bất kỳ nhân lực nào khác được xác định là Nhân lực của Chủ đầu tư, thông qua một Thông báo từ Chủ đầu tư hoặc Nhà tư vấn cho Nhà thầu.
  • Điều khoản: 1.1.32              
  • English: means the Employer’s Representative, the assistants described in Sub-Clause 3.2 [Other Employer’s Personnel] and all other staff, labour and other employees of the Employer and of the Employer’s Representative, engaged in fulfilling the Employer’s obligations under the Contract; and any other personnel identified as Employer’s Personnel, by a Notice from the Employer or the Employer’s Representative to the Contractor.
  • Tiếng việt: là Đại diện của Chủ đầu tư, những người trợ lý được mô tả trong Khoản 3.2 [Nhân sự khác của Chủ đầu tư) và tất cả các nhân viên khác, người lao động và người làm công khác của Chủ đầu tư và của Đại diện của Chủ đầu tư thuê để hoàn thành các nghĩa vụ của Chủ đầu tư theo Hợp đồng; và bất kỳ nhân lực nào khác được xác định là Nhân lực của Chủ đầu tư, thông qua một Thông báo từ Chủ đầu tư hoặc Đại diện của Chủ đầu tư cho Nhà thầu.
  • Điều khoản: 1.1.29
  • English: means the Engineer, the assistants referred to in Sub-Clause 3.2 [Delegation by the Engineer] and all other staff, labour and other employees of the Engineer and of the Employer; and any other personnel notified to the Contractor, by the Employer or the Engineer, as Employer’s Personnel.
  • Tiếng việt: là Nhà tư vấn, những người trợ giúp được nói tới trong Khoản 3.2 [Ủy quyền của Nhà tư vấn] và tất cả những nhân viên khác, người lao động và người làm công khác của Nhà tư vấn và của Chủ đầu tư, và bất kỳ nhân lực nào khác do Chủ đầu tư hoặc Nhà tư vấn thông báo cho Nhà thầu là Nhân lực của Chủ đầu tư.
  • Điều khoản: 1.1.2.6
  • English: means the Engineer. the assistants referred to in Sub-Clause 3.2 [Delegation by the Engineer] and all other staff, labour and other employees of the Engineer and of the Employer: and any other personnel notified to the Contractor. by the Employer or the Engineer. as Employer’s Personnel.
  • Tiếng việt: là Nhà tư vấn, những người trợ giúp được nói tới trong Khoản 3.2 [Ủy quyền của Nhà tư vấn] và tất cả những nhân viên khác, người lao động và người làm công khác của Nhà tư vấn và của Chủ đầu tư, và bất kỳ nhân lực nào khác do Chủ đầu tư hoặc Nhà tư vấn thông báo cho Nhà thầu là Nhân lực của Chủ đầu tư.
  • Điều khoản: 1.1.2.6
  • English: means the Employer’s Representative, the assistants referred to in Sub-Clause 3.2 [Other Employer’s Personnel] and all other staff, labour and other employees of the Employer’s Representative, and any other personnel notified to the Contractor, by the Employer or the Employer’s Representative, as Employer’s Personnel.
  • Tiếng việt: là đại diện của Chủ đầu tư, những người trợ giúp được nói tới trong Khoản 3.2 [Nhân sự khác của Chủ đầu tư] và tất cả những nhân viên khác, người lao động và người làm công khác của Chủ đầu tư và của đại diện Chủ đầu tư, và bất kỳ nhân lực nào khác do Chủ đầu tư và đại diện của Chủ đầu tư thông báo cho Nhà thầu là nhân lực Chủ đầu tư.
  • Điều khoản: 1.1.2.6