Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

Defects Notification Period

Giải nghĩa: Thời gian thông báo sai sót
  • English: means the period for notifying defects in the Works or a Section (as the case may be) under Sub-Clause 11.1 [Completion of Outstanding Work and Remedying Defects], as stated in the Appendix to Tender (with any extension under Sub-Clause 11.3 [Extension of Defects Notification Period]), calculated from the date on which the Works or Section is completed as certified under Sub-Clause 10.1 [Taking Over of the Works and Sections].
  • Tiếng việt: là thời gian thông báo sai sót của Công trình hoặc Hạng mục công trình (tùy từng trường hợp) theo Khoản 11.1 [Hoàn thành Phần việc còn Tồn đọng và Sửa chữa các Sai sót), như được nêu trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu (với bất cứ sự gia hạn nào theo Khoản 11.3 [Kéo dài Thời gian Thông báo Sai sót], được tính từ ngày Công trình hoặc Hạng mục công trình hoàn thành được xác nhận theo quy định tại Khoản 10.1 [Nghiệm thu Công trình và Hạng mục công trình].
  • Điều khoản: 1.1.3.7
  • English: means the period for notifying defects in the Works or a Section (as the case may be) under Sub-Clause 11.1 [Completion of Outstanding Work and Remedying Defects]. as stated in the Appendix to Tender (with any extension under Sub-Clause 11.3 [Extension of Defects Notification Period]), calculated from the date on which the Works or Section is completed as certified under Sub-Clause 10.1 [Taking Over of the Works and Sections].
  • Tiếng việt: là thời gian thông báo sai sót của Công trình hoặc Hạng mục (tùy từng trường hợp) theo Khoản 11.1 [Hoàn thành Công việc còn Tồn đọng và Sửa chữa các Sai sót], như được nêu trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu (với bất cứ sự gia hạn nào theo Khoản 11.3 [Kéo dài Thời gian Thông báo Sai sót], được tính từ ngày Công trình hoặc Hạng mục công trình hoàn thành được xác nhận theo quy định tại Khoản 10.1 [Nghiệm thu Công trình và Hạng mục công trình].
  • Điều khoản: 1.1.3.7
  • English: means the period for notifying defects in the Works or a Section (as the case may be) under Sub-Clause 11.1 [Completion of Outstanding Work and Remedying Defects], as stated in the Particular Conditions (with any extension under Sub-Clause 11.3 [Extension of Defects Notification Period]), calculated from the date on which the Works or Section is completed as certified under Sub-Clause 10.1 [Taking Over of the Works and Sections]. If no such period is stated in the Particular Conditions, the period shall be one year.
  • Tiếng việt: là Thời gian thông báo sai sót của Công trình hoặc Hạng mục (tùy từng trường hợp) theo Khoản 11.1 [Hoàn thành phần việc dở dang và sửa chữa các sai sót], như được nêu trong Điều kiện riêng (với bất cứ sự gia hạn nào theo Khoản 11.3 [Kéo dài Thời gian thông báo sai sót], được tính từ ngày Công trình hoặc Hạng mục công trình hoàn thành được xác nhận theo quy định tại Khoản 10.1 [Nghiệm thu Công trình và Hạng mục công trình]. Nếu thời gian này không được quy định rõ trong Điều kiện riêng thì thời gian sẽ là một năm.
  • Điều khoản: 1.1.3.7