Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

contractor

Giải nghĩa: Nhà thầu
  • English: means the person(s) named as contractor in the Letter of Tender accepted by the Employer and the legal successors in title of such person(s).
  • Tiếng việt: là (những) người được gọi là nhà thầu trong Đơn Dự thầu được chấp thuận bởi Chủ đầu tư và những người kế thừa chức danh hợp pháp của (những) người này.
  • Điều khoản: 1.1.14              
  • English:
  • Tiếng việt: là (những) người được gọi là nhà thầu trong Đơn Dự thầu được chấp thuận bởi Chủ đầu tư và những người kế thừa chức danh hợp pháp của (những) người này.
  • Điều khoản: 1.1.13              
  • English: means the person(s) named as contractor in the Contract Agreement and the legal successors in title of such person(s).
  • Tiếng việt: là (những) người được gọi là nhà thầu trong Thỏa thuận Hợp đồng và những người kế thừa chức danh hợp pháp của (những) người này
  • Điều khoản: 1.1.11
  • English: means the person(s) named as Contractor in the Letter of Tender accepted by the Employer and the legal successors in title to this person(s).
  • Tiếng việt: là người được gọi là nhà thầu trong Đơn Dự thầu và những người kế thừa hợp pháp theo chức danh này.
  • Điều khoản: 1.1.2.3
  • English: means the person(s) named as contractor in the Letter of Tender accepted by the Employer and the legal successors in title to this person(s).
  • Tiếng việt: là người được gọi là nhà thầu trong Đơn Dự thầu được Chủ đầu tư chấp thuận và những người kế thừa hợp pháp theo chức danh này.
  • Điều khoản: 1.1.2.3
  • English: means the person(s) named as contractor in the Contract Agreement and the legal successors in title to this person(s).
  • Tiếng việt: là người được gọi là Nhà thầu trong Thỏa thuận Hợp đồng và những người kế thừa hợp pháp theo chức danh này.
  • Điều khoản: 1.1.2.3
  • English: means an organization or individual or a group of organizations or individuals coming together under a consortium agreement that acts as a bidder, has their name specified in the letter of bid, and will directly sign and execute the contract, if winning the bid. In case of a consortium, the consortium agreement must clearly state responsibilities of the lead member, joint responsibilities and specific responsibilities of each member of the consortium for the entire scope of the package. During the bidding process, contractors are referred to as “bidders”
  • Tiếng việt: là tổ chức, cá nhân hoặc kết hợp giữa các tổ chức hoặc giữa các cá nhân với nhau theo hình thức liên danh trên cơ sở thỏa thuận liên danh tham dự thầu, đứng tên dự thầu và trực tiếp ký, thực hiện hợp đồng nếu được lựa chọn. Trường hợp liên danh, thỏa thuận liên danh phải quy định rõ trách nhiệm của thành viên đứng đầu liên danh và trách nhiệm chung, trách nhiệm riêng của từng thành viên trong liên danh đối với toàn bộ phạm vi của gói thầu
  • Điều khoản: khoản 26 Điều 4