02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
foreign contractor or foreign investor
Giải nghĩa: Nhà thầu nước ngoài, nhà đầu tư nước ngoài
- English: means an organization duly established under the law of a foreign country or an individual holding a foreign nationality when submitting their bid
- Tiếng việt: là tổ chức được thành lập theo pháp luật nước ngoài hoặc cá nhân có quốc tịch nước ngoài tham dự thầu
- Điều khoản: khoản 29 Điều 4