Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

bidding documents

Giải nghĩa: Hồ sơ mời thầu
  • English: means all documents used in competitive bidding, limited bidding or shopping, indicating requirements for a project, package or investment project, as the basis for bidders/investors to prepare their bids and for the procuring entity to organize the bid evaluation
  • Tiếng việt: là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, dự án đầu tư kinh doanh làm căn cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức đánh giá hồ sơ dự thầu
  • Điều khoản: khoản 21 Điều 4