Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

works

Giải nghĩa: Công việc
  • English: mean the Permanent Works and the Temporary Works, or either of them as appropriate.
  • Tiếng việt: là các Công trình Vĩnh cửu và Công trình Tạm, hoặc một trong hai loại công trình này tùy từng trường hợp.
  • Điều khoản: 1.1.79
  • English: mean the Permanent Works and the Temporary Works, or either of them as appropriate.
  • Tiếng việt: là các Công trình Tạm và Công trình Vĩnh cửu, hoặc bất kỳ loại công trình nào thích hợp.
  • Điều khoản: 1.1.5.8
  • English: mean the Permanent Works and the Temporary Works. or either of them as appropriate.
  • Tiếng việt: là các Công trình Tạm và Công trình Vĩnh cửu hoặc bất kỳ loại công trình nào thích hợp.
  • Điều khoản: 1.1.5.8
  • English: mean the Permanent Works and the Temporary Works, or either of them as appropriate.
  • Tiếng việt: là các công trình tạm và công trình vĩnh cửu hoặc bất kỳ loại công trình nào thích hợp.
  • Điều khoản: 1.1.5.8
  • English: The scope of works to be completed by the Contractor under the contract.
  • Tiếng việt: Phạm vi công việc Nhà thầu phải hoàn thành theo hợp đồng.
  • Điều khoản: SCL Delay & Disruption Protocol 2nd Edition- Appendix A