02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
vietnamese organization
Giải nghĩa: Tổ chức trong nước
- English: means any regulatory agency, armed unit, public service provider, political organization, socio-political organization, occupational-social-political organization, social organization, socio-occupational organization, economic organization and other organization pursuant to the legislation on civil matters (hereinafter referred to as “organizations”)
- Tiếng việt: bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và tổ chức khác theo quy định của pháp luật về dân sự (sau đây gọi chung là tổ chức)
- Điều khoản: khoản 14 Điều 3