02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
vietnam e-procurement system (vneps)
Giải nghĩa: Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- English: means an information technology system which is developed and managed by regulatory authorities in charge of bidding activities (hereinafter referred to as “bidding authorities”) for consistently managing bidding information and carrying out online bidding activities
- Tiếng việt: là hệ thống công nghệ thông tin do cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu xây dựng và quản lý nhằm mục đích thống nhất quản lý thông tin về đấu thầu và thực hiện đấu thầu qua mạng
- Điều khoản: khoản 18 Điều 4