Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

time for completion

Giải nghĩa: Thời gian hoàn thành
  • English: means the time for completing the Works or a Section (as the case may be) under Sub-Clause 8.2 [Time for Completion], as stated in the Contract Data as may be extended under Sub-Clause 8.5 [Extension of Time for Completion], calculated from the Commencement Date.
  • Tiếng việt: là thời gian để hoàn thành Công trình hoặc một Hạng mục (tùy từng trường hợp) theo khoản 8.2 [Thời hạn Hoàn thành] như đã nêu trong Dữ liệu Hợp đồng mà có thể được gia hạn theo khoản 8.5 [Gia hạn Thời hạn Hoàn thành] được tính từ Ngày bắt đầu công việc.
  • Điều khoản: 1.1.84
  • English:
  • Tiếng việt: là thời gian để hoàn thành Công trình hoặc một Hạng mục (tùy từng trường hợp) theo Khoản 8.2 [Thời hạn Hoàn thành] như đã nêu trong Dữ liệu Hợp đồng mà có thể được gia hạn theo Khoản 8.5 [Gia hạn Thời hạn hoàn thành], được tính từ Ngày Bắt đầu công việc.
  • Điều khoản: 1.1.86              
  • English: means the time for completing the Works or a Section (as the case may be) under Sub-Clause 8.2 [Time for Completion], as stated in the Contract Data as may be extended under Sub-Clause 8.5 [Extension of Time for Completion], calculated from the Commencement Date.
  • Tiếng việt: là thời gian để hoàn thành Công trình hoặc một Hạng mục (tùy từng trường hợp) theo Khoản 8.2 [Thời hạn Hoàn thành như đã nêu trong Dữ liệu Hợp đồng mà có thể được gia hạn theo Khoản 8.5 [Gia hạn Thời hạn Hoàn thành], được tính từ Ngày Bắt đầu công việc.
  • Điều khoản: 1.1.76
  • English: means the time for completing the Works or a Section (as the case may be) under Sub-Clause 8.2 [Time for Completion], as stated in the Appendix to Tender (with any extension under Sub-Clause 8.4 [Extension of Time for Completion]), calculated from the Commencement Date.
  • Tiếng việt: là thời gian để hoàn thành Công trình hoặc Hạng mục công trình (tùy từng trường hợp) theo Khoản 8.2 [Thời gian Hoàn thành] như đã nêu trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu (với bất cứ sự gia hạn nào theo Khoản 8.4 [Gia hạn Thời gian Hoàn thành]), được tính từ Ngày Bắt đầu công việc.
  • Điều khoản: 1.1.3.3
  • English: means the time for completing the Works or a Section (as the case may be) under Sub-Clause 8.2 [Time for Completion], as stated in the Appendix to Tender (with any extension under Sub­ Clause 8.4 [Extension of Time for Completion]). calculated from the Commencement Date.
  • Tiếng việt: là thời gian để hoàn thành Công trình hoặc Hạng mục công trình (tùy từng trường hợp) theo Khoản 8.2 [Thời gian Hoàn thành] như đã nêu trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu (với bất cứ sự gia hạn nào theo Khoản 8.4 [Gia hạn Thời gian Hoàn thành]), được tính từ Ngày Bắt đầu công việc.
  • Điều khoản: 1.1.3.3
  • English: means the time for completing the Works or a Section (as the case may be) under Sub-Clause 8.2 [Time for Completion], as stated in the Particular Conditions (with any extension under Sub-Clause 8.4 [Extension of Time for Completion]), calculated from the Commencement Date.
  • Tiếng việt: là thời gian để hoàn thành Công trình hoặc Hạng mục công trình (tùy từng trường hợp) theo Khoản 8.2 [Thời gian hoàn thành] như đã nêu trong Điều kiện riêng với bất cứ sự gia hạn nào theo Khoản 8.4 [Gia hạn thời gian hoàn thành], được tính từ Ngày bắt đầu công việc.
  • Điều khoản: 1.1.3.3