Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

tests on completion

Giải nghĩa: Thử nghiệm khi hoàn thành
  • English: means the tests which are specified in the Contract or agreed by both Parties or instructed as a Variation, and which are carried out under Clause 9 [Tests on Completion] before the Works or a Section (as the case may be) are taken over under Clause 10 [Employer’s Taking Over].
  • Tiếng việt: là những thử nghiệm được quy định trong Hợp đồng hoặc được thỏa thuận giữa hai Bên hoặc được chỉ dẫn như là một sự Thay đổi, và được tiến hành theo Điều 9 [Thử nghiệm khi Hoàn thành] trước khi Công trình hoặc một Hạng mục (tùy từng trường hợp) được nghiệm thu theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
  • Điều khoản: 1.1.83              
  • English:
  • Tiếng việt: là những thử nghiệm được quy định trong Hợp đồng hoặc được thỏa thuận giữa hai Bên hoặc được chỉ dẫn như là một sự Thay đổi, và được tiến hành theo Điều 9 [Thử nghiệm khi Hoàn thành] trước khi Công trình hoặc một Hạng mục (tùy từng trường hợp) được nghiệm thu theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
  • Điều khoản: 1.1.85              
  • English: means the tests which are specified in the Contract or agreed by both Parties or instructed as a Variation, and which are carried out under Clause 9 [Tests on Completion] before the Works or a Section (as the case may be) are taken over under Clause 10 [Employer’s Taking Over].
  • Tiếng việt: là những thử nghiệm được quy định trong Hợp đồng hoặc được thỏa thuận giữa hai Bên hoặc được chỉ dẫn như là một sự Thay đổi, và được tiến hành theo Điều 9 [Thử nghiệm khi Hoàn thành] trước khi Công trình hoặc một Hạng mục (tùy từng trường hợp) được nghiệm thu theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư]’
  • Điều khoản: 1.1.75
  • English: means the tests which are specified in the Contract or agreed by both Parties or instructed as a Variation, and which are carried out under Clause 9 [Tests on Completion] before the Works or a Section (as the case may be) are taken over by the Employer.
  • Tiếng việt: là những thử nghiệm được quy định rõ trong Hợp đồng hoặc được thỏa thuận giữa hai Bên hoặc được chỉ dẫn như là một sự Thay đổi, và được tiến hành theo Điều 9 [Thử nghiệm khi Hoàn thành] trước khi Công trình hoặc Hạng mục công trình (tùy từng trường hợp) được Chủ đầu tư nghiệm thu.
  • Điều khoản: 1.1.3.4
  • English: means the tests which are specified in the Contract or agreed by both Parties or instructed as a Variation. and which are carried out under Clause 9 [Tests on Completion] before the Works or a Section (as the case may be) are taken over by the Employer.
  • Tiếng việt: là những thử nghiệm được quy định rõ trong Hợp đồng hoặc được thỏa thuận giữa hai Bên hoặc được chỉ dẫn như là một sự Thay đổi, và được tiến hành theo Điều 9 [Thử nghiệm khi Hoàn thành] trước khi Công trình hoặc Hạng mục công trình (tùy từng trường hợp) được Chủ đầu tư nghiệm thu
  • Điều khoản: 1.1.3.4
  • English: means the tests which are specified in the Contract or agreed by both Parties or instructed as a Variation, and which are carried out under Clause 9 [Tests on Completion] before the Works or a Section (as the case may be) are taken over by the Employer.
  • Tiếng việt: là những thử nghiệm được quy định rõ trong Hợp đồng hoặc được thỏa thuận giữa hai Bên hoặc được chỉ dẫn như là một sự Thay đổi và được tiến hành theo Điều 9 [Thử nghiệm khi hoàn thành] trước khi Công trình hoặc Hạng mục công trình (tùy trường hợp) được Chủ đầu tư nghiệm thu.
  • Điều khoản: 1.1.3.4