Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

tests after completion

Giải nghĩa: Thử nghiệm sau khi hoàn thành
  • English: means the tests (if any) which are stated in the Specification and which are carried out in accordance with the Special Provisions after the Works or a Section (as the case may be) are taken over under Clause 10 [Employer’s Taking Over].
  • Tiếng việt: là những thử nghiệm (nếu có) được nêu trong Chỉ dẫn kỹ thuật và được thực hiện theo Điều khoản Đặc biệt sau khi Công trình hoặc một Hạng mục (tùy từng trường hợp) được nghiệm thu theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
  • Điều khoản: 1.1.82              
  • English:
  • Tiếng việt: là những thử nghiệm (nếu có) được nêu trong Chỉ dẫn kỹ thuật và được thực hiện theo Điều khoản Đặc biệt sau khi Công trình hoặc một Hạng mục (tùy từng trường hợp) được nghiệm thu theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
  • Điều khoản: 1.1.84              
  • English: means the tests (if any) which are stated in the Specification and which are carried out in accordance with the Special Provisions after the Works or a Section (as the case may be) are taken over under Clause 10 [Employer’s Taking Over].
  • Tiếng việt: là những thử nghiệm (nếu có) được nêu trong Chỉ dẫn kỹ thuật và được thực hiện theo Điều khoản Đặc biệt sau khi Công trình hoặc một Hạng mục (tùy từng trường hợp) được nghiệm thu theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
  • Điều khoản: 1.1.74
  • English: means the tests (if any) which are specified in the Contract and which are carried out under Clause 12 [Tests after Completion] after the Works or a Section (as the case may be) are taken over by the Employer.
  • Tiếng việt: là các thử nghiệm (nếu có) được quy định rõ trong Hợp đồng và được thực hiện theo Điều 12 [Thử nghiệm sau khi Hoàn thành] sau khi Công trình hoặc Hạng mục công trình (tùy từng trường hợp) đã được Chủ đầu tư nghiệm thu.
  • Điều khoản: 1.1.3.6
  • English: means the tests (if any) which are specified in the Contract and which are carried out in accordance with the provisions of the Particular Conditions after the Works or a Section (as the case may be) are taken over by the Employer.
  • Tiếng việt: là các thử nghiệm (nếu có) được quy định rõ trong Hợp đồng và được thực hiện theo các quy định của Điều kiện riêng sau khi Công trình hoặc một Hạng mục (tùy từng trường hợp) đã được Chủ đầu tư nghiệm thu.
  • Điều khoản: 1.1.3.6
  • English: means the tests (if any) which are specified in the Contract and which are carried out under Clause 12 [Tests after Completion] after the Works or a Section (as the case may be) are taken over by the Employer.
  • Tiếng việt: là các thử nghiệm (nếu có) được quy định rõ trong Hợp đồng và được thực hiện theo Điều 12 [Thử nghiệm sau khi hoàn thành] sau khi công trình hoặc một hạng mục (tùy từng trường hợp) đã được Chủ đầu tư nghiệm thu.
  • Điều khoản: 1.1.3.6