02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
tender
Giải nghĩa: Hồ sơ Dự thầu
- English: means the Letter of Tender, the Contractor’s Proposal, the JV Undertaking (if applicable), and all other documents which the Contractor submitted with the Letter of Tender, as included in the Contract.
- Tiếng việt: là Đơn Dự thầu, Đề xuất của Nhà thầu, Cam kết Liên danh (nếu áp dụng), và tất cả các tài liệu khác mà Nhà thầu trình nộp cùng với Đơn Dự thầu, được đưa vào trong Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.81
- English:
- Tiếng việt: là Đơn Dự thầu, Đề xuất của Nhà thầu, Cam kết Liên danh (nếu áp dụng), và tất cả các tài liệu khác mà Nhà thầu trình nộp cùng với Đơn Dự thầu, được đưa vào trong Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.83
- English: means the Contractor’s signed offer for the Works, the JV Undertaking (if applicable) and all other documents which the Contractor submitted with the Tender (other than these Conditions, the Schedules and the Employer’s Requirements, if so submitted), as included in the Contract.
- Tiếng việt: là bản chào giá cho Công trình có chữ ký của Nhà thầu, Cam kết Liên danh (nếu áp dụng), và tất cả các tài liệu khác mà Nhà thầu trình nộp cùng với Hồ sơ dự thầu (ngoài Điều kiện này, Bản danh mục và các Yêu cầu của Chủ đầu tư, nếu được trình nộp), được đưa vào trong Hợp đồng
- Điều khoản: 1.1.73
- English: means the Letter of Tender and all other documents which the Contractor submitted with the Letter of Tender, as included in the Contract.
- Tiếng việt: là Đơn Dự thầu và tất cả các tài liệu khác mà Nhà thầu nộp cùng với Đơn Dự thầu, được đưa vào trong Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.1.8
- English: means the Letter of Tender and all other documents which the Contractor submitted with the Letter of Tender. as included in the Contract.
- Tiếng việt: là Đơn Dự thầu và tất cả các tài liệu khác mà Nhà thầu nộp cùng với Đơn Dự thầu, được đưa vào trong Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.1.8
- English: means the Contractor’s signed offer for the Works and all other documents which the Contractor submitted therewith (other than these Conditions and the Employer’s Requirements, if so submitted), as included in the Contract.
- Tiếng việt: là đề xuất được ký bởi Nhà thầu cho công trình và tất cả các văn bản khác mà Nhà thầu đệ trình (khác với các điều kiện và Yêu cầu của Chủ đầu tư, nếu cũng được đệ trình), được đưa vào trong Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.1.4