02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
taking-over certificate
Giải nghĩa: Chứng chỉ nghiệm thư
- English: means a certificate issued (or deemed to be issued) by the Engineer in accordance with Clause 10 [Employer’s Taking Over].
- Tiếng việt: là một chứng chỉ được cấp (hoặc được xem là đã được cấp) bởi Nhà tư vấn theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
- Điều khoản: 1.1.79
- English:
- Tiếng việt: là một chứng chỉ được cấp (hoặc được xem là đã được cấp) bởi Nhà tư vấn theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
- Điều khoản: 1.1.81
- English: means a certificate issued (or deemed to be issued) by the Employer in accordance with Clause 10 [Employer’s Taking Over].
- Tiếng việt: là một chứng chỉ được cấp (hoặc được xem là đã được cấp) bởi Chủ đầu tư theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
- Điều khoản: 1.1.71
- English: means a certificate issued under Clause 10 [Employer’s Taking Over].
- Tiếng việt: là chứng chỉ được phát hành theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
- Điều khoản: 1.1.3.5
- English: means a certificate issued under Clause 10 [Employer’s Taking Over].
- Tiếng việt: là chứng chỉ được phát hành theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư]
- Điều khoản: 1.1.3.5
- English: means a certificate issued under Clause 10 [Employer’s Taking Over].
- Tiếng việt: là chứng chỉ được phát hành theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
- Điều khoản: 1.1.3.5