02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
subcontractor
Giải nghĩa: Nhà thầu phụ
- English: means any person named in the Contract as a subcontractor, or any person appointed by the Contractor as a subcontractor or designer, for a part of the Works; and the legal successors in title to each of these persons.
- Tiếng việt: là bất kỳ người nào được gọi là thầu phụ ở trong Hợp đồng, hoặc bất kỳ người nào được chỉ định bởi Nhà thầu là thầu phụ hoặc người thiết kế, cho một phần của Công trình; và những người kế thừa chức danh hợp pháp của mỗi người trong số những người này.
- Điều khoản: 1.1.78
- English:
- Tiếng việt: là bất kỳ người nào được gọi là thầu phụ ở trong Hợp đồng, hoặc bất kỳ người nào được chỉ định bởi Nhà thầu là thầu phụ hoặc người thiết kế, cho một phần của Công trình; và những người kế thừa chức danh hợp pháp của mỗi người trong số những người này.
- Điều khoản: 1.1.80
- English: means any person named in the Contract as a subcontractor, or any person appointed by the Contractor as a subcontractor or designer, for a part of the Works; and the legal successors in title to each of these persons.
- Tiếng việt: là bất kỳ người nào được gọi là thầu phụ ở trong Hợp đồng, hoặc bất kỳ người nào được chỉ định bởi Nhà thầu là thầu phụ hoặc người thiết kế, cho một phần của Công trình; và những người kế thừa chức danh hợp pháp của mỗi người trong số những người này.
- Điều khoản: 1.1.70
- English: means any person named in the Contract as a Subcontractor, or any person appointed as a Subcontractor, for a part of the Works; and the legal successors in title to each of these persons.
- Tiếng việt: là bất kỳ người nào được gọi là thầu phụ ở trong Hợp đồng, hoặc bất kỳ người nào được chỉ định là thầu phụ, cho một phần của Công trình; và những người kế thừa hợp pháp theo chức danh của mỗi người trong số nói trên.
- Điều khoản: 1.1.2.8
- English: means any person named in the Contract as a subcontractor. or any person appointed as a subcontractor. for a part of the Works: and the legal successors in title to each of these persons
- Tiếng việt: là bất kỳ người nào được gọi là thầu phụ ở trong Hợp đồng, hoặc bất kỳ người nào được chỉ định là thầu phụ, cho một phần của Công trình; và những người kế thừa hợp pháp theo chức danh của mỗi người trong số nói trên.
- Điều khoản: 1.1.2.8
- English: means any person named in the Contract as a subcontractor, or any person appointed as a subcontractor, for a part of the Works; and the legal successors in title to each of these persons.
- Tiếng việt: là bất kỳ người nào được gọi là thầu phụ ở trong Hợp đồng, hoặc bất kỳ người nào được chỉ định là thầu phụ, cho một phần của công trình; và những người kế thừa hợp pháp theo chức danh của mỗi một người trong số nói trên.
- Điều khoản: 1.1.2.8
- English: means an organization or individual that is subcontracted by the contractor to perform construction tasks; provide consulting or non-consulting service; provide any part of the related services of the supply of goods package; or perform tasks of a mixed package
- Tiếng việt: là tổ chức, cá nhân ký hợp đồng với nhà thầu để tham gia thực hiện công việc xây lắp; tư vấn; phi tư vấn; dịch vụ liên quan của gói thầu cung cấp hàng hóa; công việc thuộc gói thầu hỗn hợp
- Điều khoản: khoản 27 Điều 4