Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

statement

Giải nghĩa: Đề nghị thanh toán
  • English: means a statement submitted by the Contractor as part of an application for a Payment Certificate under Sub-Clause 14.3 [Application for Interim Payment], Sub-Clause 14.10 [Statement at Completion] or Sub-Clause 14.11 [Final Statement].
  • Tiếng việt: là một đề nghị được trình nộp bởi Nhà thầu là bộ phận của một hồ sơ đề nghị cấp một Chứng nhận Thanh toán theo Khoản 14.3 [Hồ sơ Đề nghị Thanh toán Tạm], Khoản 14.10 [Đề nghị thanh toán khi Hoàn thành] hoặc Khoản 14.11 [Đề nghị thanh toán Cuối cùng].
  • Điều khoản: 1.1.77              
  • English:
  • Tiếng việt: là một đề nghị được trình nộp bởi Nhà thầu là bộ phận của một hồ sơ đề nghị cấp một Chứng nhận Thanh toán theo Khoản 14.3 [Hồ sơ Đề nghị Thanh toán Tạm], Khoản 14.10 [Đề nghị thanh toán khi Hoàn thành] hoặc Khoản 14.11 [Đề nghị thanh toán Cuối cùng].
  • Điều khoản: 1.1.79              
  • English: means a statement submitted by the Contractor as part of an application for payment under Sub-Clause 14.3 [Application for Interim Payment], Sub-Clause 14.10 [Statement at Completion] or Sub-Clause 14.11 [Final Statcmcnt].
  • Tiếng việt: là một đề nghị được trình nộp bởi Nhà thầu là bộ phận của một hồ sơ đề nghị thanh toán theo Khoản 14.3 [Hồ sơ đề nghị Thanh toán Tạm], Khoản 14.10 [Đề nghị thanh toán khi Hoàn thành hoặc Khoản 14.11 [Đề nghị thanh toán Cuối cùng).
  • Điều khoản: 1.1.69
  • English: means a Statement submitted by the Contractor as part of an application, under Clause 14 [Contract Price and Payment], for a payment certificate.
  • Tiếng việt: là đề nghị do Nhà thầu trình như là một phần của hồ sơ đề nghị thanh toán theo Điều 14 [Giá Hợp đồng và Thanh toán], để xin cấp chứng nhận thanh toán.
  • Điều khoản: 1.1.4.12
  • English: means a statement submitted by the Contractor as part of an application, under Clause 14 [Contract Price and Payment]. for a payment certificate.
  • Tiếng việt: là đề nghị do Nhà thầu trình như là một phần của hồ sơ đề nghị thanh toán theo Điều 14 [Giá Hợp đồng và Thanh toán], để xin cấp chứng nhận thanh toán.
  • Điều khoản: 1.1.4.12
  • English: means a statement submitted by the Contractor as part of an application for payment under Clause 14 [Contract Price and Payment].
  • Tiếng việt: là đề nghị do Nhà thầu trình như là một phần của Hồ sơ đề nghị thanh toán theo Điều 14 [Giá hợp đồng và thanh toán].
  • Điều khoản: 1.1.4.8