Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

real estate business contract

Giải nghĩa: Hợp đồng kinh doanh bất động sản
  • English: refers to a written agreement between an organization or individual that meets all of eligibility requirements to engage in real estate business laid down in this Law and another organization or individual on the sale and purchase, lease or lease purchase of a building or housing, transfer, lease or sublease of rights to use land that already has infrastructure within a real estate project, or transfer of entire or partial real estate project.
  • Tiếng việt: là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản có đủ điều kiện theo quy định của Luật này với tổ chức, cá nhân khác để: mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở, công trình xây dựng; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản; chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản.
  • Điều khoản: khoản 8 Điều 3