02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
real estate business
Giải nghĩa: Kinh doanh bất động sản
- English: refers to the practice of funding construction of housing or buildings or acquisition of rights to use land that already has infrastructure within real estate projects for sale or transfer; leasing, subleasing or offering lease purchase of housing or buildings; leasing or subleasing rights to use land that already has infrastructure within real estate projects; transfer real estate projects; and/or providing real estate business services for earning profits.
- Tiếng việt: là hoạt động nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận thông qua việc bỏ vốn để tạo lập nhà ở, công trình xây dựng, quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản để bán, chuyển nhượng; cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua nhà ở, công trình xây dựng; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản; chuyển nhượng dự án bất động sản; kinh doanh dịch vụ bất động sản.
- Điều khoản: khoản 1 Điều 3