02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
programme
Giải nghĩa: Tiến độ
- English: means a detailed time programme prepared and submitted by the Contractor to which the Employer has given (or is deemed to have given) a Notice of No-objection under Sub-Clause 8.3 [Programme].
- Tiếng việt: là một kế hoạch chi tiết về thời gian được lập và trình nộp bởi Nhà thầu mà Chủ đầu tư đã đưa ra (hoặc được xem là đã đưa ra) một Thông báo Không phản đối theo Khoản 8.3 [Kế hoạch thực hiện].
- Điều khoản: 1.1.57
- English: A tool that divides the works into a series of activities, each with a duration and logic links to preceding and succeeding activities, forming a network of activities. The programme may be depicted in a number of different forms, including a Gantt or bar chart, line-of-balance diagram, pure logic diagram, time-scaled logic diagram or as a time-chainage diagram, depending on the nature of the works. Otherwise known as the schedule. This term should not be confused with ‘program’, being the software used to generate the programme.
- Tiếng việt: Một công cụ chia công việc thành một chuỗi các hoạt động, mỗi hoạt động có thời lượng và liên kết logic với các hoạt động trước và sau, tạo thành một mạng lưới các công việc. Tùy thuộc vào tính chất của công việc, tiến độ có thể được lập dưới nhiều dạng khác nhau bao gồm: biểu đồ Gantt hoặc biểu đồ thanh, sơ đồ đường cân bằng, sơ đồ logic thuần túy, sơ đồ logic tỷ lệ thời gian hoặc dưới dạng sơ đồ chuỗi thời gian. Cụm từ này còn được gọi là kế hoạch. Không nên nhầm lẫn thuật ngữ này với ‘tiến độ’ là thứ được phần mềm tạo ra.
- Điều khoản: SCL Delay & Disruption Protocol 2nd Edition- Appendix A