02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
privately owned part in an apartment building
Giải nghĩa: Phần sở hữu riêng trong nhà chung cư
- English: means the interior area of each apartment or other areas of an apartment building which is recognized as the privately owned parts of each apartment owner and private equipment in each apartment or other area of each apartment owner prescribed in this Law
- Tiếng việt: là phần diện tích bên trong căn hộ hoặc bên trong phần diện tích khác trong nhà chung cư được công nhận là sở hữu riêng của chủ sở hữu nhà chung cư và các thiết bị sử dụng riêng trong căn hộ hoặc trong phần diện tích khác của chủ sở hữu nhà chung cư theo quy định của Luật này
- Điều khoản: khoản 15 Điều 3