Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

plant

Giải nghĩa: Thiết bị
  • English: means the apparatus, equipment, machinery and vehicles (including any components) whether on the Site or otherwise allocated to the Contract and intended to form or forming part of the Permanent Works.
  • Tiếng việt: là các bộ dụng cụ, thiết bị, máy móc và phương tiện (bao gồm bất kỳ thành Phần nào) cho dù có tại Công trường hoặc theo một cách nào khác được cung cấp cho Hợp đồng và được nhằm mục đích tạo thành hoặc đang tạo thành một bộ phận của Công trình Vĩnh cửu.
  • Điều khoản: 1.1.65             
  • English:
  • Tiếng việt: là các bộ dụng cụ, thiết bị, máy móc và phương tiện (bao gồm bất kỳ thành Phần nào) cho dù có tại Công trường hoặc theo một cách nào khác được cung cấp cho Hợp đồng và được nhằm mục đích tạo thành hoặc đang tạo thành một bộ phận của Công trình Vĩnh cửu.
  • Điều khoản: 1.1.66              
  • English: means the apparatus, equipment, machinery and vehicles (including any components) whether on the Site or otherwise allocated to the Contract and intended to form or forming part of the Permanent Works.
  • Tiếng việt: là các bộ dụng cụ, thiết bị, máy móc và phương tiện (bao gồm bất kỳ thành phần nào) cho dù có tại Công trường hoặc theo một cách nào khác được cung cấp cho Hợp đồng và được nhằm mục đích tạo thành hoặc đang tạo thành một bộ phận của Công trình Vĩnh cửu.
  • Điều khoản: 1.1.56
  • English: means the apparatus, machinery and vehicles intended to form or forming part of the Permanent Works.
  • Tiếng việt: là các bộ dụng cụ, máy móc, phương tiện sẽ tạo thành hoặc đang tạo thành một phần của Công trình Vĩnh cửu.
  • Điều khoản: 1.1.5.5
  • English: means the apparatus. machinery and vehicles intended to form or forming part of the Permanent Works.
  • Tiếng việt: là các bộ dụng cụ, máy móc, phương tiện sẽ tạo thành hoặc đang tạo thành một phần của Công trình Vĩnh cửu.
  • Điều khoản: 1.1.5.5
  • English: means the apparatus, machinery and vehicles intended to form or forming part of the Permanent Works.
  • Tiếng việt: là các bộ dụng cụ, máy móc, phương tiện sẽ tạo thành hoặc đang tạo thành một phần của công trình vĩnh cửu.
  • Điều khoản: 1.1.5.5