02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
permanent works
Giải nghĩa: Công trình vĩnh cửu
- English: means the works of a permanent nature which are to be executed by the Contractor under the Contract.
- Tiếng việt: là công trình có tính vĩnh cửu được thực hiện bởi Nhà thầu theo Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.64
- English:
- Tiếng việt: là công trình có tính vĩnh cửu được thực hiện bởi Nhà thầu theo Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.65
- English: means the works of a permanent nature which are to be executed by the Contractor under the Contract.
- Tiếng việt: là công trình có tính vĩnh cửu được thực hiện bởi Nhà thầu theo Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.55
- English: means the Permanent Works to be designed and executed by the Contractor under the Contract.
- Tiếng việt: là công trình vĩnh cửu được Nhà thầu thi công theo Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.5.4
- English: means the permanent works to be executed by the Contractor under the Contract.
- Tiếng việt: là các công trình vĩnh cửu được Nhà thầu thiết kế và thi công theo Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.5.4
- English: means the permanent works to be designed and executed by the Contractor under the Contract.
- Tiếng việt: là các công trình vĩnh cửu được Nhà thầu thiết kế và thi công theo Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.5.4