Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

performance damages

Giải nghĩa: Thiệt hại về Thông số
  • English: means the damages to be paid by the Contractor to the Employer, for the failure to achieve the guaranteed performance of the Plant and/or the Works or any part of the Works (as the case may be), as set out in the Schedule of Performance Guarantees.
  • Tiếng việt: là thiệt hại mà Nhà thầu phải trả cho Chủ đầu tư, do không đạt được các thông số đã cam kết của Thiết bị công trình và/hoặc Công trình hoặc bất kỳ bộ phận nào của Công trình (tùy từng trường hợp), như được nêu trong Danh mục các Bảo đảm thông số.
  • Điều khoản: 1.1.63              
  • English:
  • Tiếng việt: là thiệt hại mà Nhà thầu phải trả cho Chủ đầu tư, do không đạt được các thông số đã cam kết của Thiết bị công trình và/hoặc Công trình hoặc bất kỳ bộ phận nào của Công trình (tùy từng trường hợp), như được nêu trong Danh mục các Bảo đảm thông số.
  • Điều khoản: 1.1.63              
  • English: means the damages to be paid by the Contractor to the Employer for the failure to achieve the guaranteed performance of the Plant and/or the Works or any part of the Works (as the case may be), as set out in the Schedule of Performance Guarantees.
  • Tiếng việt: là thiệt hại mà Nhà thầu phải trả cho Chủ đầu tư, do không đạt được các thông số đã cam kết của Thiết bị công trình và/hoặc Công trình hoặc bất kỳ bộ phận nào của Công trình (tùy từng trường hợp), như được nêu trong Danh mục các Bảo đảm thông số.
  • Điều khoản: 1.1.53