02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
performance damages
Giải nghĩa: Thiệt hại về Thông số
- English: means the damages to be paid by the Contractor to the Employer, for the failure to achieve the guaranteed performance of the Plant and/or the Works or any part of the Works (as the case may be), as set out in the Schedule of Performance Guarantees.
- Tiếng việt: là thiệt hại mà Nhà thầu phải trả cho Chủ đầu tư, do không đạt được các thông số đã cam kết của Thiết bị công trình và/hoặc Công trình hoặc bất kỳ bộ phận nào của Công trình (tùy từng trường hợp), như được nêu trong Danh mục các Bảo đảm thông số.
- Điều khoản: 1.1.63
- English:
- Tiếng việt: là thiệt hại mà Nhà thầu phải trả cho Chủ đầu tư, do không đạt được các thông số đã cam kết của Thiết bị công trình và/hoặc Công trình hoặc bất kỳ bộ phận nào của Công trình (tùy từng trường hợp), như được nêu trong Danh mục các Bảo đảm thông số.
- Điều khoản: 1.1.63
- English: means the damages to be paid by the Contractor to the Employer for the failure to achieve the guaranteed performance of the Plant and/or the Works or any part of the Works (as the case may be), as set out in the Schedule of Performance Guarantees.
- Tiếng việt: là thiệt hại mà Nhà thầu phải trả cho Chủ đầu tư, do không đạt được các thông số đã cam kết của Thiết bị công trình và/hoặc Công trình hoặc bất kỳ bộ phận nào của Công trình (tùy từng trường hợp), như được nêu trong Danh mục các Bảo đảm thông số.
- Điều khoản: 1.1.53