02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
letter of tender
Giải nghĩa: Đơn Dự thầu
- English: means the letter of tender, signed by the Contractor, stating the Contractor’s offer to the Employer for the execution of the Works.
- Tiếng việt: là đơn dự thầu, được ký bởi Nhà thầu, nêu rõ đề xuất của Nhà thầu với Chủ đầu tư về việc thực hiện Công trình.
- Điều khoản: 1.1.51
- English:
- Tiếng việt: là đơn dự thầu, được ký bởi Nhà thầu, nêu rõ đề xuất của Nhà thầu với Chủ đầu tư về việc thực hiện Công trình.
- Điều khoản: 1.1.51
- English: means the document entitled Letter of Tender, which was completed by the Contractor and includes the signed offer to the Employer for the Works.
- Tiếng việt: là tài liệu được đề là đơn dự thầu, do Nhà thầu hoàn thành và bao gồm hồ sơ đề xuất cho Công trình đã được ký và gửi cho Chủ đầu tư.
- Điều khoản: 1.1.1.4
- English: means the document entitled letter of tender. which was completed by the Contractor and includes the signed offer to the Employer for the Works.
- Tiếng việt: là tài liệu được đề là đơn dự thầu, do Nhà thầu hoàn thành và bao gồm hồ sơ đề xuất cho Công trình đã được ký và gửi cho Chủ đầu tư.
- Điều khoản: 1.1.1.4