02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
letter of acceptance
Giải nghĩa: Thư Chấp thuận
- English: means the letter of formal acceptance, signed by the Employer, of the Letter of Tender, including any annexed memoranda comprising agreements between and signed by both Parties. If there is no such letter of acceptance, the expression “Letter of Acceptance” means the Contract Agreement and the date of issuing or receiving the Letter of Acceptance means the date of signing the Contract Agreement.
- Tiếng việt: là thư chấp thuận chính thức Đơn Dự thầu, được ký bởi Chủ đầu tư, bao gồm bất kỳ các bản ghi nhớ nào được thêm vào để cấu thành các thỏa thuận giữa và được ký bởi hai Bên. Nếu không có thư chấp thuận như vậy, thì cụm từ “Thư Chấp thuận” có nghĩa là Thỏa thuận Hợp đồng và ngày phát hành hoặc ngày nhận được Thư Chấp thuận nghĩa là ngày ký Thỏa thuận Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.50
- English:
- Tiếng việt: là thư chấp thuận chính thức Đơn Dự thầu, được ký bởi Chủ đầu tư, bao gồm bất kỳ các bản ghi nhớ nào được thêm vào để cấu thành các thỏa thuận giữa và được ký bởi hai Bên. Nếu không có thư chấp thuận như vậy, thì cụm từ “Thư Chấp thuận” có nghĩa là Thỏa thuận Hợp đồng và ngày phát hành hoặc ngày nhận được Thư Chấp thuận nghĩa là ngày ký Thỏa thuận Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.50
- English: means the letter of formal acceptance, signed by the Employer, of the Letter of Tender, including any annexed memoranda comprising agreements between and signed by both Parties. If there is no such Letter of Acceptance, the expression “Letter of Acceptance” means the Contract Agreement and the date of issuing or receiving the Letter of Acceptance means the date of signing the Contract Agreement.
- Tiếng việt: là thư chấp thuận chính thức Đơn Dự thầu, có chữ ký của Chủ đầu tư, bao gồm bất kỳ các bản ghi nhớ về các thỏa thuận nào giữa và được ký bởi hai Bên. Nếu không có thư chấp thuận như vậy, thì cụm từ “Thư Chấp thuận” có nghĩa là Thỏa thuận Hợp đồng và ngày phát hành hoặc ngày nhận được Thư Chấp thuận nghĩa là ngày ký Thỏa thuận Hợp đồng
- Điều khoản: 1.1.1.3
- English: means the letter of formal acceptance. signed by the Employer, of the Letter of Tender. including any annexed memoranda comprising agreements between and signed by both Parties. If there is no such letter of acceptance. the expression “Letter of Acceptance” means the Contract Agreement and the date of issuing or receiving the Letter of Acceptance means the date of signing the Contract Agreement
- Tiếng việt: là thư chấp thuận chính thức Đơn Dự thầu, có chữ ký của Chủ đầu tư, bao gồm bất kỳ các bản ghi nhớ về các thỏa thuận giữa và được ký bởi hai Bên. Nếu không có thư chấp thuận như vậy, thì cụm từ “Thư Chấp thuận” có nghĩa là Thỏa thuận Hợp đồng và ngày phát hành hoặc ngày nhận được Thư Chấp thuận nghĩa là ngày ký Thỏa thuận Hợp đồng.
- Điều khoản: 1.1.1.3