02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
lease purchase of housing or building
Giải nghĩa: Thuê mua nhà ở, công trình xây dựng
- English: refers to the practice whereby the tenant-buyer is required to pay the landlord an agreed-upon upfront amount of the price of the housing or building (also called as option fee) which does not exceed 50% of the value of the agreement on lease purchase of the housing, building or the building’s floor area; the remaining amount shall be considered as rent expense which shall be monthly paid to the landlord within a specified period of time, unless otherwise agreed upon by the parties; at the end of the lease purchase period, the tenant-buyer shall be entitled to the ownership of the housing, building or the building’s floor area if he/she has fully paid the remaining amount.
- Tiếng việt: là việc bên thuê mua thanh toán trước cho bên cho thuê mua một tỷ lệ phần trăm nhất định của giá trị nhà ở, công trình xây dựng thuê mua theo thỏa thuận nhưng không quá 50% giá trị hợp đồng thuê mua nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng; số tiền còn lại được tính thành tiền thuê để trả hằng tháng cho bên cho thuê mua trong một thời hạn nhất định, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác; sau khi hết thời hạn thuê mua nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng và khi đã trả hết số tiền còn lại thì bên thuê mua có quyền sở hữu đối với nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng đó.
- Điều khoản: khoản 6 Điều 3