Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

lease purchase of a house

Giải nghĩa: Thuê mua nhà ở
  • English: means that a lessee pays an option fee of 20% of a house, unless the lessee is able to pay an option fee more than 20% but not exceeding 50% of the house; the remaining payment shall be considered as the monthly rent over a certain duration; the lessee shall acquire the ownership of such house if he/she pays off the total amount when the lease purchase term expires
  • Tiếng việt: là việc người thuê mua thanh toán trước cho bên cho thuê mua 20% giá trị của nhà ở thuê mua, trừ trường hợp người thuê mua có điều kiện thanh toán trước thì được thanh toán không quá 50% giá trị nhà ở thuê mua; số tiền còn lại được tính thành tiền thuê nhà để trả hàng tháng cho bên cho thuê mua trong một thời hạn nhất định; sau khi hết hạn thuê mua nhà ở và khi đã trả hết số tiền còn lại thì người thuê mua có quyền sở hữu đối với nhà ở đó
  • Điều khoản: khoản 17 Điều 3