Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

jv undertaking

Giải nghĩa:
  • English: means the letter provided to the Employer as part of the Tender setting out the legal undertaking between the two or more persons constituting the Contractor as a JV. This letter shall be signed by all the persons who are members of the JV, shall be addressed to the Employer and shall include:
  • Tiếng việt: là thư được cung cấp cho Chủ đầu tư như là bộ phận của Hồ sơ dự thầu đưa ra cam kết pháp lý giữa hai hoặc nhiều đơn vị cấu thành Nhà thầu với tư cách là một Liên danh. Thư này phải được ký bởi tất cả các bên là thành viên của Liên danh, và phải được gửi đến Chủ đầu tư, và phải bao gồm:
  • Điều khoản: 1.1.47              
  • English:
  • Tiếng việt: là thư được cung cấp cho Chủ đầu tư như là bộ phận của Hồ sơ dự thầu đưa ra cam kết pháp lý giữa hai hoặc nhiều đơn vị cấu thành Nhà thầu với tư cách là một Liên danh. Thư này phải được ký bởi tất cả các bên là thành viên của Liên danh, và phải được gửi đến Chủ đầu tư, và phải bao gồm:
  • Điều khoản: 1.1.47