02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
housing maintenance
Giải nghĩa: Bảo trì nhà ở
- English: means the maintenance of housing on schedule and repair upon damages of housing for housing quality assurance
- Tiếng việt: là việc duy tu, bảo dưỡng nhà ở theo định kỳ và sửa chữa khi có hư hỏng nhằm duy trì chất lượng nhà ở
- Điều khoản: khoản 11 Điều 3