02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
house serving relocation
Giải nghĩa: Nhà ở để phục vụ tái định cư
- English: means any house provided for households or individuals who have to relocate when the State expropriates land or carries out land clearance as prescribed in regulations of law
- Tiếng việt: là nhà ở để bố trí cho các hộ gia đình, cá nhân thuộc diện được tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ở, bị giải tỏa nhà ở theo quy định của pháp luật
- Điều khoản: khoản 6 Điều 3