Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

house serving relocation

Giải nghĩa: Nhà ở để phục vụ tái định cư
  • English: means any house provided for households or individuals who have to relocate when the State expropriates land or carries out land clearance as prescribed in regulations of law
  • Tiếng việt: là nhà ở để bố trí cho các hộ gia đình, cá nhân thuộc diện được tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ở, bị giải tỏa nhà ở theo quy định của pháp luật
  • Điều khoản: khoản 6 Điều 3