Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

homeowner

Giải nghĩa: Chủ sở hữu nhà ở
  • English: means any organization, household, or individual having legitimate housing through investment in housing construction, purchase, lease purchase, receipt of gift, receipt of inheritance, receipt of capital contribution, or exchange and other transactions prescribed in this Law and corresponding regulations of law
  • Tiếng việt: là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhà ở hợp pháp thông qua các hình thức đầu tư xây dựng, mua, thuê mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế, nhận góp vốn, nhận đổi nhà ở và các hình thức khác theo quy định của Luật này và pháp luật có liên quan
  • Điều khoản: khoản 12 Điều 3