Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

goods

Giải nghĩa: Hàng hóa
  • English: means Contractor’s Equipment, Materials, Plant and Temporary Works, or any of them as appropriate.
  • Tiếng việt: là Thiết bị, Vật liệu, Thiết bị công trình và Công trình Tạm của Nhà thầu, hoặc bất cứ loại nào trong số đó nếu thích hợp.
  • Điều khoản: 1.1.44              
  • English:
  • Tiếng việt: là Thiết bị, Vật liệu, Thiết bị công trình và Công trình Tạm của Nhà thầu, hoặc bất cứ loại nào trong số đó nếu thích hợp.
  • Điều khoản: 1.1.44              
  • English: means Contractor’s Equipment, Materials, Plant and Temporary Works, or any of them as appropriate.
  • Tiếng việt: là Thiết bị, Vật liệu, Thiết bị công trình và Công trình Tạm của Nhà thầu, hoặc bất cứ loại nào trong số đó nếu thích hợp.
  • Điều khoản: 1.1.39
  • English: means Contractor’s Equipment, Materials, Plant and Temporary Works, or any of them as appropriate.
  • Tiếng việt: là Thiết bị, Vật liệu, Thiết bị Công trình và Công trình Tạm của Nhà thầu, hoặc bất cứ loại nào trong số đó nếu thích hợp.
  • Điều khoản: 1.1.5.2
  • English: means Contractor’s Equipment. Materials. Plant and Temporary Works. or any of them as appropriate
  • Tiếng việt: là Thiết bị, Vật liệu, Nhà xưởng và Công trình Tạm của Nhà thầu, hoặc bất cứ loại nào trong số đó nếu thích hợp.
  • Điều khoản: 1.1.5.2
  • English: means Contractor’s Equipment, Materials, Plant and Temporary Works, or any of them as appropriate.
  • Tiếng việt: là thiết bị, vật liệu, nhà xưởng và công trình tạm của Nhà thầu, hoặc bất cứ loại nào trong số đó nếu thích hợp.
  • Điều khoản: 1.1.5.2
  • English: include machinery, equipment, raw materials, fuels, supplies and spare parts; products; facilities; consumable goods drugs, chemicals, test equipment and medical devices; commercial software
  • Tiếng việt: gồm máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; sản phẩm; phương tiện; hàng tiêu dùng; thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế; phần mềm thương mại
  • Điều khoản: khoản 17 Điều 4