02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
foreign currency
Giải nghĩa: Ngoại tệ
- English: means a currency in which part (or all) of the Contract Price is payable, but not the Local Currency.
- Tiếng việt: là một loại đồng tiền mà một phần (hoặc toàn bộ) Giá Hợp đồng được thanh toán bằng loại tiền đó, nhưng không phải là Nội tệ.
- Điều khoản: 1.1.42
- English:
- Tiếng việt: là một loại đồng tiền mà một phần (hoặc toàn bộ) Giá Hợp đồng được thanh toán bằng loại tiền đó, nhưng không phải là Nội tệ.
- Điều khoản: 1.1.42
- English: means a currency in which part (or all) of the Contract Price is payable, but not the Local Currency.
- Tiếng việt: là một loại đồng tiền mà một phần (hoặc toàn bộ) Giá Hợp đồng được thanh toán bằng loại tiền đó, nhưng không phải là Nội tệ.
- Điều khoản: 1.1.37
- English: means a currency in which part (or all) of the Contract Price is payable, but not the Local Currency.
- Tiếng việt: là tiền tệ mà một phần (hoặc toàn bộ) Giá Hợp đồng được thanh toán bằng loại tiền đó, nhưng không phải là Nội tệ.
- Điều khoản: 1.1.4.6
- English: means a currency in which part (or all) of the Contract Price is payable. but not the Local Currency.
- Tiếng việt: là tiền tệ mà một phần (hoặc toàn bộ) Giá hợp đồng được thanh toán bằng loại tiền đó, nhưng không phải là Nội tệ.
- Điều khoản: 1.1.4.6
- English: means a currency in which part (or all) of the Contract Price is payable, but not the Local Currency.
- Tiếng việt: là tiền tệ mà một phần (hoặc toàn bộ) Giá hợp đồng được thanh toán bằng loại tiền đó, nhưng không phải là Nội tệ.
- Điều khoản: 1.1.4.4