02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
extension of time (eot)
Giải nghĩa: Kéo dài thời gian (EOT)
- English: Additional time granted to the Contractor to provide an extended contractual time period or date by which work is to be, or should be completed and to relieve it from liability for damages for delay (usually liquidated damages).
- Tiếng việt: Thời gian bổ sung được phê duyệt cho Nhà thầu để kéo dài một giai đoạn hợp đồng hoặc ngày mà công việc sẽ được hoặc phải được hoàn thành cũng như để giảm nhẹ trách nhiệm đối với những thiệt hại do chậm trễ (thường là phạt/bồi thường thiệt hại do chậm trễ).
- Điều khoản: SCL Delay & Disruption Protocol 2nd Edition- Appendix A