02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
employer
Giải nghĩa: Chủ đầu tư
- English: means the person named as the employer in the Contract Agreement and the legal successors in title to this person.
- Tiếng việt: là người được gọi tên là chủ đầu tư trong Thỏa thuận Hợp đồng và những người kế thừa chức danh hợp pháp của người này.
- Điều khoản: 1.1.27
- English: means the person named as Employer in the Appendix to Tender and the legal successors in title to this person.
- Tiếng việt: là người được gọi là chủ đầu tư trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu và những người kế thừa hợp pháp theo chức danh này.
- Điều khoản: 1.1.2.2
- English: means the person named as employer in the Appendix to Tender and the legal successors in title to this person.
- Tiếng việt: là người được gọi là chủ đầu tư trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu và những người kế thừa hợp pháp theo chức danh này.
- Điều khoản: 1.1.2.2
- English: means the person named as employer in the Contract Agreement and the legal successors in title to this person.
- Tiếng việt: là người được gọi là Chủ đầu tư trong Thỏa thuận Hợp đồng và những người kế thừa hợp pháp theo chức danh này.
- Điều khoản: 1.1.2.2
- English: means an authority or organization that has their own funds or borrowed funds or to whom funds are allocated to execute the project; a state budget-funded unit; a budget estimate unit that directly uses funding included in off-budget procurement cost estimate; or a centralized procurement unit
- Tiếng việt: là cơ quan, tổ chức sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn, quản lý quá trình thực hiện dự án; đơn vị sử dụng ngân sách; đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng dự toán mua sắm ngoài ngân sách nhà nước; đơn vị mua sắm tập trung
- Điều khoản: khoản 2 Điều 4
- English: The Employer is the party under the contract who agrees to pay for the works. In some of the standard forms, the party who agrees to pay for the works is referred to as the Developer, the Owner, the Client or the Authority. The Protocol is applicable to sub-contracts as well as main contracts, so when it is being applied to a sub-contract, it is the main contractor that is being referred to as the Employer in the Protocol.
- Tiếng việt: Chủ đầu tư là bên trong hợp đồng đồng ý thanh toán cho công việc. Trong một số mẫu tiêu chuẩn, bên đồng ý thanh toán cho công trình được gọi là Nhà phát triển dự án, Chủ sở hữu, Khách hàng hoặc Cơ quan chức năng. Hướng Dẫn được áp dụng cho các hợp đồng thầu phụ cũng như hợp đồng tổng thầu, vì vậy khi áp dụng cho hợp đồng thầu phụ, nhà thầu chính sẽ được gọi là Chủ đầu tư trong Hướng Dẫn.
- Điều khoản: SCL Delay & Disruption Protocol 2nd Edition- Appendix A