Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

employer's equipment

Giải nghĩa: Thiết bị của Chủ đầu tư
  • English: means the apparatus, equipment, machinery, construction plant and/or vehicles (if any) to be made available by the Employer for the use of the Contractor under Sub-Clause 2.6 [Employer- Supplied Materials and Employer’s Equipment]; but does not include Plant which has not been taken over under Clause 10 [Employer’s Taking Over].
  • Tiếng việt: là các bộ dụng cụ, thiết bị, máy móc, thiết bị thi công và/hoặc phương tiện (nếu có) được cung cấp bởi Chủ đầu tư cho Nhà thầu sử dụng theo Khoản 2.6 [Vật liệu do Chủ đầu tư Cấp và Thiết bị của Chủ đầu tư); nhưng không bao gồm Thiết bị công trình không được nghiệm thu theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư).
  • Điều khoản: 1.1.32              
  • English:
  • Tiếng việt: là các bộ dụng cụ, thiết bị, máy móc, thiết bị thi công và/hoặc phương tiện (nếu có) được cung cấp bởi Chủ đầu tư cho Nhà thầu sử dụng theo Khoản 2.6 [Vật liệu do Chủ đầu tư cấp và Thiết bị của Chủ đầu tư]; nhưng không bao gồm Thiết bị công trình không được nghiệm thu theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
  • Điều khoản: 1.1.31              
  • English: means the apparatus, equipment, machinery, construction plant and/or vehicles (if any) to be made available by the Employer for the use of the Contractor under Sub-Clause 2.6 [Employer- Supplied Materials and Employer’s Equipment]; but does not include Plant which has not been taken over under Clause 10 [Employer’s Taking Over].
  • Tiếng việt: là các bộ dụng cụ, thiết bị, máy móc, thiết bị thi công và/hoặc phương tiện (nếu có) được cung cấp bởi Chủ đầu tư cho Nhà thầu sử dụng theo Khoản 2.6 [Vật liệu do Chủ đầu tư Cấp và Thiết bị của Chủ đầu tư] nhưng không bao gồm Thiết bị công trình không được nghiệm thu theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư].
  • Điều khoản: 1.1.28
  • English: means the apparatus, machinery and vehicles (if any) made available by the Employer for the use of the Contractor in the execution of the Works, as stated in the Specification; but does not include Plant which has not been taken over by the Employer.
  • Tiếng việt: là các thiết bị, máy móc và phương tiện (nếu có) của Chủ đầu tư có sẵn cho Nhà thầu sử dụng để thi công Công trình, như đã nêu trong Chỉ dẫn kỹ thuật; nhưng không bao gồm Thiết bị Công trình không được Chủ đầu tư nghiệm thu.
  • Điều khoản: 1.1.6.3