02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
dispute adjudication board (dab)
Giải nghĩa: Ban Phân xử Tranh chấp (DAB)
- English: means the person or three persons so named in the Contract, or other person(s) appointed under Sub-Clause 20.2 [Appointment of the Dispute Adjudication Board] or Sub-Clause 20.3 [Failure to Agree Dispute Adjudication Board].
- Tiếng việt: là một người hoặc ba người được gọi như vậy trong Hợp đồng, hoặc những người khác được chỉ định theo Khoản 20.2 [Chỉ định Ban Phân xử Tranh chấp] hoặc Khoản 20.3 [Không Thỏa thuận được Ban Phan xử tranh chấp].
- Điều khoản: