Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

dab

Giải nghĩa: Ban Phân xử Tranh chấp (DAB)
  • English: means the person or three persons so named in the Contract, or other person(s) appointed under Sub-Clause 20.2 [Appointment of the Dispute Adjudication Board] or Sub-Clause 20.3 [Failure to Agree Dispute Adjudication Board].
  • Tiếng việt: là một người hoặc ba người được gọi như vậy trong Hợp đồng, hoặc những người khác được chỉ định theo Khoản 20.2 [Chỉ định Ban Phân xử Tranh chấp] hoặc Khoản 20.3 [Không Thỏa thuận được về Ban Phân xử Tranh chấp].
  • Điều khoản: 1.1.2.9
  • English: means the person or three persons so named in the Contract. or other person(s) appointed under Sub-Clause 20.2 [Appointment of the Dispute Adjudication Board] or Sub-Clause 20.3 [Failure to Agree Dispute Adjudication Board]
  • Tiếng việt: là một người hoặc ba người được gọi như vậy trong Hợp đồng, hoặc những người khác được chỉ định theo Khoản 20.2 [Chỉ định Ban Phân xử Tranh chấp], hoặc Khoản 20.3 [Không thỏa thuận được về Ban Phân xử Tranh chấp].
  • Điều khoản: 1.1.2.9
  • English: means the person or three persons so named in the Contract, or other person(s) appointed under Sub-Clause 20.2 [Appointment of the Dispute Adjudication Board] or Sub-Clause 20.3 [Failure to Agree Dispute Adjudication Board].
  • Tiếng việt: Ban phân xử tranh chấp là một người hoặc ba người được gọi như vậy trong Hợp đồng theo Khoản 20.2 [Chỉ định Ban phân xử tranh chấp], hoặc Khoản 20.3 [Không thỏa thuận được về Chỉ định Ban phân xử tranh chấp.
  • Điều khoản: 1.1.2.9