02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
daab agreement
Giải nghĩa: Thỏa thuận DAAB
- English: means the agreement signed or deemed to have been signed by both Parties and the sole member or each of the three members (as the case may be) of the DAAB in accordance with Sub-Clause 21.1 [Constitution of the DAAB] or Sub-Clause 21.2 [Failure to Appoint DAAB Member(s)], incorporating by reference the General Conditions of Dispute Avoidance/Adjudication Agreement contained in the Appendix to these. General Conditions with such amendments as are agreed
- Tiếng việt: là thỏa thuận được ký hoặc được xem là đã ký bởi cả hai Bên với một thành viên duy nhất hoặc từng người trong ba thành viên (tùy từng trường hợp) của DAAB theo Khoản 21.1 [Thành lập DAAB] hoặc Khoản 21.2 [Không Chỉ định được (các) Thành viên DAAB], gán với dẫn chiếu Điều kiện Chung của Thỏa thuận Ngăn ngừa/Phân xử Tranh chấp trong Phụ lục của Điều kiện Chung này với những sửa đổi nếu có thỏa thuận.
- Điều khoản: 1.1.23
- English:
- Tiếng việt: là thỏa thuận được ký hoặc được xem là đã ký bởi cả hai Bên với một thành viên duy nhất hoặc từng người trong ba thành viên (tùy từng trường hợp) của DAAB theo Khoản 21.1 [Thành lập DAAB] hoặc Khoản 21.2 [Không Chỉ định được (các) Thành viên DAAB], gán với dẫn chiếu Điều kiện Chung của Thỏa thuận Ngăn ngừa/Phân xử Tranh chấp trong Phụ lục của Điều kiện Chung này với những sửa đổi nếu có thỏa thuận.
- Điều khoản: 1.1.23
- English: means the agreement signed or deemed to have been signed by both Parties and the sole member or each of the three members (as the case may be) of the DAAB in accordance with Sub-Clause 21.1 [Constitution of the DAAB] or Sub-Clause 21.2 [Failure to Appoint DAAB Member(s)], incorporating by reference the General Conditions of Dispute Avoidance/Adjudication Agreement contained in the Appendix to these General Conditions with such amendments as are agreed.
- Tiếng việt: là thỏa thuận được ký hoặc được xem là đã ký bởi cả hai Bên với một thành viên duy nhất hoặc từng người trong ba thành viên (tùy từng trường hợp) của DAAB theo Khoản 21.1 [Thành lập DAAB] hoặc Khoản 21.2 [Không Chỉ định được (các) Thành viên DAAB), cùng với dẫn chiếu Điều kiện Chung của Thỏa thuận Ngăn ngừa/Phân xử Tranh chấp trong Phụ lục của Điều kiện Chung này với những sửa đổi nếu có thỏa thuận.
- Điều khoản: 1.1.20