02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
country
Giải nghĩa: Nước sở tại
- English: means the country in which the Site (or most of it) is located, where the Permanent Works are to be executed.
- Tiếng việt: là quốc gia mà Công trường (hoặc Phần lớn Công trường) được đặt tại đó, nơi các Công trình Vĩnh cửu được thực hiện.
- Điều khoản: 1.1.21
- English:
- Tiếng việt: là quốc gia mà Công trường (hoặc Phần lớn Công trường) được đặt tại đó, nơi các Công trình Vĩnh cửu được thực hiện.
- Điều khoản: 1.1.21
- English: means the country in which the Site (or most of it) is located, where the Permanent Works are to be executed.
- Tiếng việt: là quốc gia mà Công trường (hoặc phần lớn Công trường) được đặt tại đó, nơi các Công trình Vĩnh cửu được thực hiện.
- Điều khoản: 1.1.18
- English: means the Country in which the Site (or most of it) is located, where the Permanent Works are to be executed.
- Tiếng việt: là nước mà Công trường (hoặc phần lớn công trường) được đặt ở nước đó, nơi các Công trình Vĩnh cửu sẽ được thi công.
- Điều khoản: 1.1.6.2
- English: means the country in which the Site (or most of it) is located. where the Permanent Works are to be executed
- Tiếng việt: là nước mà Công trường (hoặc phần lớn công trường) được đặt ở nước đó, nơi các Công trình Vĩnh cửu sẽ được thi công
- Điều khoản: 1.1.6.2
- English: means the country in which the Site (or most of it) is located, where the Permanent Works are to be executed.
- Tiếng việt: là nước mà công trường (hoặc phần lớn công trường) được đặt ở nước đó, nơi các công trình vĩnh cửu sẽ được thi công.
- Điều khoản: 1.1.6.2