Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

country

Giải nghĩa: Nước sở tại
  • English: means the country in which the Site (or most of it) is located, where the Permanent Works are to be executed.
  • Tiếng việt: là quốc gia mà Công trường (hoặc Phần lớn Công trường) được đặt tại đó, nơi các Công trình Vĩnh cửu được thực hiện.
  • Điều khoản: 1.1.21              
  • English:
  • Tiếng việt: là quốc gia mà Công trường (hoặc Phần lớn Công trường) được đặt tại đó, nơi các Công trình Vĩnh cửu được thực hiện.
  • Điều khoản: 1.1.21              
  • English: means the country in which the Site (or most of it) is located, where the Permanent Works are to be executed.
  • Tiếng việt: là quốc gia mà Công trường (hoặc phần lớn Công trường) được đặt tại đó, nơi các Công trình Vĩnh cửu được thực hiện.
  • Điều khoản: 1.1.18
  • English: means the Country in which the Site (or most of it) is located, where the Permanent Works are to be executed.
  • Tiếng việt: là nước mà Công trường (hoặc phần lớn công trường) được đặt ở nước đó, nơi các Công trình Vĩnh cửu sẽ được thi công.
  • Điều khoản: 1.1.6.2
  • English: means the country in which the Site (or most of it) is located. where the Permanent Works are to be executed
  • Tiếng việt: là nước mà Công trường (hoặc phần lớn công trường) được đặt ở nước đó, nơi các Công trình Vĩnh cửu sẽ được thi công
  • Điều khoản: 1.1.6.2
  • English: means the country in which the Site (or most of it) is located, where the Permanent Works are to be executed.
  • Tiếng việt: là nước mà công trường (hoặc phần lớn công trường) được đặt ở nước đó, nơi các công trình vĩnh cửu sẽ được thi công.
  • Điều khoản: 1.1.6.2