Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

cost

Giải nghĩa: Chi phí
  • English: means all expenditure reasonably incurred (or to be incurred) by the Contractor in performing the Contract, whether on or off the Site, including taxes, overheads and similar charges, but does not include profit. Where the Contractor is entitled under a Sub-Clause of these Conditions to payment of Cost, it shall be added to the Contract Price.
  • Tiếng việt: là tất cả các chi phí hợp lý chịu (hoặc phải chi) bởi Nhà thầu trong quá trình thực hiện Hợp đồng, cho dù trong hay ngoài Công trường, bao gồm các loại thuế, chi phí chung và các chi phí tương tự, nhưng không bao gồm lợi nhuận. Khi Nhà thầu được quyền hưởng, theo một Khoản nào đó của Điều kiện này, đối với thanh toán cho Chi phí, thì khoản Chi phí này phải được cộng thêm vào Giá Hợp đồng.
  • Điều khoản: 1.1.19              
  • English:
  • Tiếng việt: là tất cả các chi phí hợp lý chịu (hoặc phải chi) bởi Nhà thầu trong quá trình thực hiện Hợp đồng, cho dù trong hay ngoài Công trường, bao gồm các loại thuế, chi phí chung và các chi phí tương tự, nhưng không bao gồm lợi nhuận. Khi Nhà thầu được quyền hưởng, theo một Khoản nào đó của Điều kiện này, đối với thanh toán cho Chi phí, thì khoản Chi phí này phải được cộng thêm vào Giá Hợp đồng.
  • Điều khoản: 1.1.19              
  • English: means all expenditure reasonably incurred (or to be incurred) by the Contractor in performing the Contract, whether on or off the Site, including taxes, overheads and similar charges, but does not include profit. Where the Contractor is entitled under a Sub-Clause of these Conditions to payment of Cost, it shall be added to the Contract Price.
  • Tiếng việt: là tất cả các chi phí hợp lý chịu (hoặc phải chi) bởi Nhà thầu trong quá trình thực hiện Hợp đồng, cho dù trong hay ngoài Công trường, bao gồm các loại thuế, chi phí chung và các chi phí tương tự, nhưng không bao gồm lợi nhuận. Khi Nhà thầu được quyền hưởng, theo một Khoản nào đó của Điều kiện này, đối với thanh toán cho Chi phí, thì khoản Chi phí này phải được cộng thêm vào Giá Hợp đồng.
  • Điều khoản: 1.1.16
  • English: means all expenditure reasonably incurred (or to be incurred) by the Contractor, whether on or off the Site, including overhead and similar charges, but does not include profit.
  • Tiếng việt: là tất cả các chi phí hợp lý do Nhà thầu chịu (hoặc sẽ phải chịu), bất kể trong hay ngoài phạm vi Công trường, gồm cả chi phí quản lý và các chi phí tương tự, nhưng không gồm tiền lãi.
  • Điều khoản: 1.1.4.3
  • English: means all expenditure reasonably incurred (or to be incurred) by the Contractor. whether on or off the Site. including overhead and similar charges. but does not include profit.
  • Tiếng việt: là tất cả các chi phí hợp lý do Nhà thầu chịu (hoặc sẽ phải chịu), bất kể trong hay ngoài phạm vi Công trường, gồm cả chi phí quản lý và các chi phí tương tự, nhưng không gồm tiền lãi.
  • Điều khoản: 1.1.4.3
  • English: means all expenditure reasonably incurred (or to be incurred) by the Contractor, whether on or off the Site, including overhead and similar charges, but does not include profit.
  • Tiếng việt: là tất cả các chi phí hợp lý do Nhà thầu chịu (hoặc sẽ phải chịu), bất kể trong hay ngoài phạm vi công trường, gồm cả chi phí quản lý và các chi phí tương tự, nhưng không gồm lợi nhuận.
  • Điều khoản: 1.1.4.2