Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

contractor's representative

Giải nghĩa: Đại diện của Nhà thầu
  • English: means the natural person named by the Contractor in the Contract or appointed by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
  • Tiếng việt: là người được Nhà thầu nêu tên trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định theo Khoản 4.3 [Đại diện của Nhà thầu], người hành động thay mặt cho Nhà thầu.
  • Điều khoản: 1.1.18              
  • English:
  • Tiếng việt: là người được Nhà thầu nêu tên trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định theo Khoản 4.3 [Đại diện của Nhà thầu], người hành động thay mặt cho Nhà thầu.
  • Điều khoản: 1.1.18              
  • English: means the natural person named by the Contractor in the Contract or appointed by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
  • Tiếng việt: ” là người được Nhà thầu nêu tên trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định theo Khoản 4.3 (Đại diện của Nhà thầu], người hành động trên danh nghĩa của Nhà thầu.
  • Điều khoản: 1.1.15
  • English: means the person named by the Contractor in the Contract or appointed from time to time by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
  • Tiếng việt: là người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định tùy từng thời điểm theo Khoản 4.3 [Đại diện của Nhà thầu], người hành động thay mặt Nhà thầu.
  • Điều khoản: 1.1.2.5
  • English: means the person named by the Contractor in the Contract or appointed from time to time by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
  • Tiếng việt: là người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định tùy từng thời điểm theo Khoản 4.3 [Đại diện Nhà thầu], người hành động thay mặt Nhà thầu.
  • Điều khoản: 1.1.2.5
  • English: means the person named by the Contractor in the Contract or appointed from time to time by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
  • Tiếng việt: là người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc đôi khi được Nhà thầu chỉ định theo Khoản 4.3 [Đại diện Nhà thầu], người hành động thay mặt Nhà thầu.
  • Điều khoản: 1.1.2.5