02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
contractor's representative
Giải nghĩa: Đại diện của Nhà thầu
- English: means the natural person named by the Contractor in the Contract or appointed by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
- Tiếng việt: là người được Nhà thầu nêu tên trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định theo Khoản 4.3 [Đại diện của Nhà thầu], người hành động thay mặt cho Nhà thầu.
- Điều khoản: 1.1.18
- English:
- Tiếng việt: là người được Nhà thầu nêu tên trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định theo Khoản 4.3 [Đại diện của Nhà thầu], người hành động thay mặt cho Nhà thầu.
- Điều khoản: 1.1.18
- English: means the natural person named by the Contractor in the Contract or appointed by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
- Tiếng việt: ” là người được Nhà thầu nêu tên trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định theo Khoản 4.3 (Đại diện của Nhà thầu], người hành động trên danh nghĩa của Nhà thầu.
- Điều khoản: 1.1.15
- English: means the person named by the Contractor in the Contract or appointed from time to time by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
- Tiếng việt: là người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định tùy từng thời điểm theo Khoản 4.3 [Đại diện của Nhà thầu], người hành động thay mặt Nhà thầu.
- Điều khoản: 1.1.2.5
- English: means the person named by the Contractor in the Contract or appointed from time to time by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
- Tiếng việt: là người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định tùy từng thời điểm theo Khoản 4.3 [Đại diện Nhà thầu], người hành động thay mặt Nhà thầu.
- Điều khoản: 1.1.2.5
- English: means the person named by the Contractor in the Contract or appointed from time to time by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
- Tiếng việt: là người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc đôi khi được Nhà thầu chỉ định theo Khoản 4.3 [Đại diện Nhà thầu], người hành động thay mặt Nhà thầu.
- Điều khoản: 1.1.2.5