Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

contractor's personnel

Giải nghĩa: Nhân lực của Nhà thầu
  • English: means the Contractor’s Representative and all personnel whom the Contractor utilises on Site or other places where the Works are being carried out, including the staff, labour and other employees of the Contractor and of each Subcontractor; and any other personnel assisting the Contractor in the execution of the Works.
  • Tiếng việt: là Đại diện của Nhà thầu và tất cả nhân lực mà Nhà thầu sử dụng ở Công trường hoặc các nơi khác mà Công trình đang được thực hiện, bao gồm nhân viên, người lao động, hoặc những người làm công khác của Nhà thầu và mỗi Nhà thầu phụ; và bất kỳ nhân lực nào khác hỗ trợ Nhà thầu trong việc thực hiện Công trình.
  • Điều khoản: 1.1.17              
  • English:
  • Tiếng việt: là Đại diện của Nhà thầu và tất cả nhân lực mà Nhà thầu sử dụng ở Công trường hoặc các nơi khác mà Công trình đang được thực hiện, bao gồm nhân viên, người lao động, hoặc những người làm công khác của Nhà thầu và mỗi Nhà thầu phụ; và bất kỳ nhân lực nào khác hỗ trợ Nhà thầu trong việc thực hiện Công trình.
  • Điều khoản: 1.1.16              
  • English: means the Contractor’s Representative and all personnel whom the Contractor utilises on Site or other places where the Works are being carried out, including the staff, labour and other employees of the Contractor and of each Subcontractor; and any other personnel assisting the Contractor in the execution of the Works.
  • Tiếng việt: là Đại diện của Nhà thầu và tất cả nhân lực mà Nhà thầu sử dụng ở Công trường hoặc các nơi khác mà Công trình đang được thực hiện, bao gồm nhân viên, người lao động, hoặc những người làm công khác của Nhà thầu và mỗi Nhà thầu phụ; và bất kỳ nhân lực nào khác hỗ trợ Nhà thầu trong việc thực hiện Công trình.
  • Điều khoản: 1.1.14
  • English: means the Contractor’s Representative and all personnel whom the Contractor utilises on Site, who may include the staff, labour and other employees of the Contractor and of each Subcontractor; and any other personnel assisting the Contractor in the execution of the Works.
  • Tiếng việt: là Đại diện của Nhà thầu và tất cả các nhân lực mà Nhà thầu sử dụng trên Công trường, có thể bao gồm các nhân viên, người lao động, hoặc những người làm công khác của Nhà thầu và của từng Nhà thầu phụ; và bất kỳ nhân lực nào khác trợ giúp cho Nhà thầu trong việc thi công Công trình.
  • Điều khoản: 1.1.2.7
  • English: means the Contractor’s Representative and all personnel whom the Contractor utilises on Site. who may include the staff. labour and other employees of the Contractor and of each Subcontractor: and any other personnel assisting the Contractor in the execution of the Works.
  • Tiếng việt: là Đại diện của Nhà thầu và tất cả các nhân lực mà Nhà thầu sử dụng trên Công trường, có thể bao gồm các nhân viên, người lao động, hoặc những người làm công khác của Nhà thầu và của từng Nhà thầu phụ; và bất kỳ nhân lực nào khác trợ giúp cho Nhà thầu trong việc thi công Công trình.
  • Điều khoản: 1.1.2.7
  • English: means the Contractor’s Representative and all personnel whom the Contractor utilises on Site, who may include the staff, labour and other employees of the Contractor and of each Subcontractor; and any other personnel assisting the Contractor in the execution of the Works.
  • Tiếng việt: là Đại diện của Nhà thầu và tất cả các nhân lực mà Nhà thầu sử dụng trên công trường, có thể bao gồm các nhân viên, người lao động, hoặc những người làm công khác của Nhà thầu và của từng Nhà thầu phụ; và bất kỳ nhân lực nào khác trợ giúp cho Nhà thầu trong việc thi công công trình.
  • Điều khoản: 1.1.2.7