02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
contractor's equipment
Giải nghĩa: Thiết bị của Nhà thầu
- English: means all apparatus, equipment, machinery, construction plant, vehicles and other items required by the Contractor for the execution of the Works. Contractor’s Equipment excludes Temporary Works, Plant, Materials and any other things intended to form or forming part of the Permanent Works.
- Tiếng việt: là toàn bộ các bộ dụng cụ, thiết bị, máy móc, thiết bị thi công, các phương tiện và các thứ khác mà Nhà thầu phải có để thực hiện Công trình. Thiết bị của Nhà thầu không bao gồm các Công trình Tạm, Thiết bị công trình, Vật liệu và bất cứ thứ nào khác nhằm tạo thành hoặc đang tạo thành bộ phận của Công trình Vĩnh cửu.
- Điều khoản: 1.1.16
- English:
- Tiếng việt: là toàn bộ các bộ dụng cụ, thiết bị, máy móc, thiết bị thi công, các phương tiện và các thứ khác mà Nhà thầu phải có để thực hiện Công trình. Thiết bị của Nhà thầu không bao gồm các Công trình Tạm, Thiết bị công trình, Vật liệu và bất cứ thứ nào khác nhằm tạo thành hoặc đang tạo thành bộ phận của Công trình Vĩnh cửu.
- Điều khoản: 1.1.15
- English: means all apparatus, equipment, machinery, construction plant, vehicles and other items required by the Contractor for the execution of the Works. Contractor’s Equipment excludes Temporary Works, Plant, Materials and any other things intended to form or forming part of the Permanent Works
- Tiếng việt: là toàn bộ các bộ dụng cụ, thiết bị, máy móc, thiết
bị thi công, các phương tiện và các thứ khác mà Nhà thầu phải có để thực hiện Công trình. Thiết bị của Nhà thầu không bao gồm các Công trình Tạm Thiết bị công trình, Vật liệu và bất cứ thứ nào khác nhằm tạo thành hoặc đang tạo thành bộ phận của Công trình Vĩnh cửu.
- Điều khoản: 1.1.13
- English: means all apparatus, machinery, vehicles and other things required for the execution and completion of the Works and the remedying of any defects. However, Contractor’s Equipment excludes Temporary Works, Employers Equipment (if any), Plant, Materials and any other things intended to form or forming part of the Permanent Works.
- Tiếng việt: là toàn bộ thiết bị dụng cụ, phương tiện và các thứ khác yêu cầu phải có để thi công và hoàn thành Công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào. Tuy nhiên, Thiết bị của Nhà thầu không bao gồm các Công trình Tạm, Thiết bị (nếu có), Thiết bị Công trình, Vật liệu và bất cứ thứ nào khác của Chủ đầu tư nhằm tạo thành hoặc đang tạo thành Công trình Vĩnh cửu.
- Điều khoản: 1.1.5.1
- English: means all apparatus. machinery. vehicles and other things required for the execution and completion of the Works and the remedying of any defects. However. Contractor’s Equipment excludes Temporary Works. Employer’s Equipment (if any). Plant. Materials and any other things intended to form or forming part of the Permanent Works.
- Tiếng việt: là toàn bộ thiết bị, dụng cụ, phương tiện và các thứ khác yêu cầu phải có để thi công và hoàn thành Công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào. Tuy nhiên, Thiết bị của Nhà thầu không bao gồm các Công trình tạm, Thiết bị (nếu có), Nhà xưởng, Vật liệu và bất cứ thứ nào khác của Chủ đầu tư nhằm tạo thành hoặc đang tạo thành Công trình Vĩnh cửu.
- Điều khoản: 1.1.5.1
- English: means all apparatus, machinery, vehicles and other things required for the execution and completion of the Works and the remedying of any defects. However, Contractor’s Equipment excludes Temporary Works, Employer’s Equipment (if any), Plant, Materials and any other things intended to form or forming part of the Permanent Works.
- Tiếng việt: là toàn bộ thiết bị dụng cụ, phương tiện và các thứ khác yêu cầu phải có để thi công và hoàn thành công trình và sửa chữa bất kỳ sai sót nào. Tuy nhiên, Thiết bị của Nhà thầu không bao gồm các công trình tạm, thiết bị (nếu có), nhà xưởng, vật liệu và bất cứ thứ nào khác của Chủ đầu tư nhằm tạo thành hoặc đang tạo thành công trình vĩnh cửu.
- Điều khoản: 1.1.5.1