02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
compliance verification system
Giải nghĩa: Hệ thống Xác minh sự Tuân thủ
- English: means the compliance verification system to be prepared and implemented by the Contractor for the Works in accordance with Sub-Clause 4.9.2 [Compliance Verification System].
- Tiếng việt: là hệ thống xác minh sự tuân thủ được lập và thực hiện bởi Nhà thầu cho Công trình theo Khoản 4.9.2 [Hệ thống Xác minh sự Tuân thủ].
- Điều khoản: 1.1.8
- English:
- Tiếng việt: là hệ thống xác minh sự tuân thủ được lập và thực hiện bởi Nhà thầu cho Công trình theo Khoản 4.9.2 [Hệ thống Xác minh sự Tuân thủ].
- Điều khoản: 1.1.7
- English: ” means the compliance verification system to be prepared and implemented by the Contractor for the Works in accordance with Sub-Clause 4.9.2 [Compliance Verification System].
- Tiếng việt: là hệ thống xác minh sự tuân thủ được lập và thực hiện bởi Nhà thầu cho Công trình theo Khoản 4.9.2 [Hệ thống Xác minh sự Tuân thủ].
- Điều khoản: 1.1.5