Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

compliance verification system

Giải nghĩa: Hệ thống Xác minh sự Tuân thủ
  • English: means the compliance verification system to be prepared and implemented by the Contractor for the Works in accordance with Sub-Clause 4.9.2 [Compliance Verification System].
  • Tiếng việt: là hệ thống xác minh sự tuân thủ được lập và thực hiện bởi Nhà thầu cho Công trình theo Khoản 4.9.2 [Hệ thống Xác minh sự Tuân thủ].
  • Điều khoản: 1.1.8
  • English:
  • Tiếng việt: là hệ thống xác minh sự tuân thủ được lập và thực hiện bởi Nhà thầu cho Công trình theo Khoản 4.9.2 [Hệ thống Xác minh sự Tuân thủ].
  • Điều khoản: 1.1.7
  • English: ” means the compliance verification system to be prepared and implemented by the Contractor for the Works in accordance with Sub-Clause 4.9.2 [Compliance Verification System].
  • Tiếng việt: là hệ thống xác minh sự tuân thủ được lập và thực hiện bởi Nhà thầu cho Công trình theo Khoản 4.9.2 [Hệ thống Xác minh sự Tuân thủ].
  • Điều khoản: 1.1.5