02835350400 (VP) & 0866081199 (CCHN)
info@scl.org.vn (VP) & cchn@scl.org.vn (CCHN)
Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary
bidding
Giải nghĩa: Đấu thầu
- English: means the process by which a qualified bidder will be selected to sign and execute a consulting service contract, non-consulting service contract, contract for supply of goods or construction contract or by which a qualified investor will be selected to sign and execute a project contract in a manner that ensures competitiveness, fairness, transparency, economic efficiency and accountability
- Tiếng việt: là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết, thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, lựa chọn nhà đầu tư để ký kết, thực hiện hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế và trách nhiệm giải trình
- Điều khoản: khoản 8 Điều 4