Từ điển pháp luật xây dựng Anh- Việt / English- Vietnamese Construction Law Dictionary

apartment building

Giải nghĩa: Nhà chung cư
  • English: means any multi-storey building which has multiple apartments, public stairs, hall ways, privately owned parts, shared parts and shared infrastructural works for organizations, households or individuals, including apartment buildings for residential use and mixed-use buildings for both business and residential purposes
  • Tiếng việt: là nhà có từ 2 tầng trở lên, có nhiều căn hộ, có lối đi, cầu thang chung, có phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung cho các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức, bao gồm nhà chung cư được xây dựng với mục đích để ở và nhà chung cư được xây dựng có mục đích sử dụng hỗn hợp để ở và kinh doanh
  • Điều khoản: khoản 3 Điều 3